Màu sắc: xám
Loại keo : Multi-Purpose Acrylic
Tẩy: giấy
Độ dày: 1.1 mm
Size tiêu chuẩn : 610mm
Chiều dài : 33m
Kích thước: cắt theo size yêu cầu
Xuất xứ: USA
Chiệu được nhiệt độ 93°C đến 149°C
- Băng keo VHB 3M 4941 là loại băng keo acrylic 2 mặt màu xám dày 0,045 inch (1,1 mm) có lớp lót giấy. Được dùng để thay thế các phương pháp ghép nối thông thường như hàn, bắn rivet hay dùng keo …
- Thành phần cấu tạo của băng keo cho phép dán tốt trên nhiều loại bề mặt vật liệu khác nhau như kim loại, kính, nhựa, compozit, gỗ sơn, sơn và sơn tĩnh điện .
• Băng keo VHB 3M 4941 là loại băng keo acrylic 2 mặt màu xám dày 0,045 inch (1,1 mm) có lớp lót giấy. Được dùng để thay thế các phương pháp ghép nối thông thường như hàn, bắn rivet hay dùng keo …
• Băng keo 4941 có cường lực cao, kháng UV và chịu thời tiết tốt, thích hợp cho các ứng dụng kết dính cả ngoài trời lẫn trong nhà.
• Thành phần cấu tạo của băng keo cho phép dán tốt trên nhiều loại bề mặt vật liệu khác nhau như kim loại, kính, nhựa, compozit, gỗ sơn, sơn và sơn tĩnh điện …
• Tính đàn hồi của băng keo giúp hấp thụ tốt các tác động va đập tức thời, đồng thời băng keo có độ bền rất cao trước những điều kiện làm việc khắc nghiệt, băng keo kết hợp với chất tăng cường độ bám dính 3M Primer 94 sẽ đạt được lực dính tuyệt đối như mong muốn.
*** Một số ứng dụng tiêu biểu :
- Dán các thanh hoặc kim loại với tấm kim loại, nhựa, kính …
- Dán khung nhôm với kính trong mặt dựng hoặc cửa kính
- Dán gân tăng cứng trong thang máy. Dán gân tăng cứng và tấm kim loại inox.
- Dán tủ điện, dán Alu.
- Dán khung thép không gỉ vào tấm thép không gỉ uốn cong thành vòm cung.
*** Ưu điểm và lợi ích của việc sử dụng băng keo 3M VHB 4941:
1. Giảm thời gian thi công và sản xuất.
2. Giảm chi phí tổng cộng.
3. Cải thiện tính thẩm mỹ cho sản phẩm và công trình.
4. Độ bền và chất lượng sản phẩm được minh chứng hơn 30 năm.
5. Sử dụng và thao tác đơn giản.
6. Hao phí trong sản xuất thấp.
Mô phỏng và kiểm tra khả năng ứng dụng 3M 4941 (phương pháp Mock-up test)
Phương pháp kiểm tra:
Khả năng chịu tác động của gió (ASTM E330, E1233, AS/NZS 4284).
Khả năng chống thấm khí, chống thấm nước (ASTM E283, E331).
Khả năng chịu sự biến đổi nhiệt (AAMA 501.4 & 501.6).
Khả năng chịu động đất (ASTM F1642, GSA-TS01-2003).
Độ bền kéo ở 70psi (ASTM D897).
Tham khảo Data Sheet tại đây
Duy Minh sẽ luôn đem lại sự hài lòng về chất lượng sản phẩm cho ứng dụng của bạn.
Phone: 0914 536 776
Email: [email protected]